Tham khảo Lockheed_AQM-60_Kingfisher

    Máy bay do LockheedLockheed Martin chế tạo
    Tên định danh
    của nhà sản xuất
    Tên định danh
    các kiểu mẫu cơ bản

    L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-012 • (L-013 không sử dụng) • L-014 • L-015 • L-016 • L-017 • L-018 • L-019 • L-020 • L-021 • L-022 • L-023 • L-024 • (L-025 không sử dụng) • L-026 • L-027 • (L-028 không sử dụng) • L-029 • L-030 • L-031 • L-032 • L-033 • L-034 • L-035 • (L-036 không sử dụng) • L-037 • (L-038 và L-039 không sử dụng) • L-040 • L-041 • L-042 • L-044 • L-045 • L-049 • L-050 • L-051 • L-052 • L-060 • L-061 • L-062 • L-075 • L-080 • L-081 • L-082 • L-083 • L-084 • L-085 • L-086 • L-087 • L-088 • L-089 • L-090 • L-091 • L-092 • L-093 • L-094 • L-092 • L-099 • L-100 • L-133 • L-140 • L-141 • L-193 • L-245 • L-246 • L-300 • L-301 • L-329 • L-351 • L-382 • L-500 • L-645

    Tên định danh
    tạm thời của
    Lockheed-California

    CL-282 • CL-288 • CL-295 • CL-320 • CL-325 • CL-329 • CL-346 • CL-379 • CL-400 • CL-407 • CL-475 • CL-595 • CL-704 • CL-760 • CL-823 • CL-901 • CL-915 • CL-934 • CL-981 • CL-984 • CL-985 • CL-1026 • CL-1195 • CL-1200 • CL-1400 • CL-1600 • CL-1700 • CL-1800 • CL-1980

    Theo nhiệm vụ
    Vận tải dân dụng

    Vega • Sirius • Altair • Orion • Electra • Electra Junior • Super Electra • Lodestar • Constellation (L-049 • L-649 • L-749) • Super Constellation (L-1049 • L-1249) • Starliner • Saturn • Electra • L-402 • JetStar • L-100 • L-1011

    Vận tải quân sự

    Y1C-12 • Y1C-17 • Y1C-23 • Y1C-25 • C-36 • C-37 • C-40 • C-56 • C-57 • C-59 • C-60 • C-63 • C-66 • C-69 • ]UC-85 • UC-101 • C-104 • C-111 • C-121 • C-130 / C-130J / HC-130 / KC-130 / LC-130 / MC-130 • C-139 • C-140 • C-141 • C-5 • JO • XRO • R2O • R3O • XR4O • R5O • R6O / R6V • R7O / R7V • R8V / GV / UV • TriStar

    Cường kích và ném bom

    Y1A-9 • A-28 • A-29 • XB-30 • B-34 • B-37 • FB-22 • AC-130 • A-4AR

    Máy bay không
    người lái/UAV

    Q-5 • Q-12/D-21 • MQM-105 • P-175 • RQ-3 • RQ-170
     • Xem thêm: DC-130

    Tác chiến điện tử
    và trinh sát

    O-56 • F-4 • F-5 • F-14 • YO-3 • EC-121 • EC-130 / EC-130H • WC-130 • EP-3 • RB-69 • U-2 / TR-1 • A-12 • SR-71 • PO / WV • XW2V

    Tiêm kích

    XFM-2 • XPB-3 • YP-24 • P-38 • XP-49 • XP-58 • P/F-80 • XF-90 • F-94 • F-97 • F-104 • F-117 • YF-12 • F-16 • YF-22 • F-22 • F-35 • FO • XFV

    Trực thăng

    CL-475 • XH-51 • AH-56 • VH-71

    Tuần tra biển

    PBO • PV • P2V • P-2 • P3V • P-3 • P-7 • S-3 • CP-122 • CP-140

    Huấn luyện

    AT-18 • T-33 • T-40 • TO / TV • T2V / T-1

    Thử nghiệm

    M-21 • NF-104A • QT-2 • Senior Prom • XC-35 • XF-104 • VZ-10 / XV-4 • X-7 • X-17 • X-26B • X-27 • X-33 • X-35 • X-44 • X-55 • X-56

    Theo tên gọi

    Air Express • Aquila • Altair • Aurora • Big Dipper • Blackbird • Chain Lightning • Cheyenne • Constellation • (L-049 • L-649 • L-749) • Constitution • Electra (Model 10) • Electra (Model 188) • Electra Junior • Excalibur • Explorer • Fighting Falcon • Galaxy • Have Blue • Hercules • Hudson • Hummingbird • JetStar • Kestrel • Kingfisher • Lightning • Lightning II • Little Dipper • Lodestar • Neptune • Orion (Model 9) • Orion (P-3) • Polecat • Raptor • Saturn • SeaStar • Senior Prom • Sentinel • Shooting Star • Sirius • Starfighter • Starfire • Starlifter • Starliner • Super Constellation • (L-1049 • L-1249) • Super Electra • Super Galaxy • Super Hercules • TriStar • Vega • Ventura • Viking • Warning Star

    Định danh máy bay không người lái và tên lửa ba quân chủng Hoa Kỳ sau 1962
    1–50

    MGM-1 • RIM-2 • MIM-3 • AIM-4 • MGM-5 • RGM-6 • AIM-7 • RIM-8 • AIM-9 • CIM-10 • PGM-11 • AGM-12 • CGM-13/MGM-13 • MIM-14 • RGM-15 • CGM-16 • PGM-17 • MGM-18 • PGM-19 • ADM-20 • MGM-21 • AGM-22 • MIM-23 • RIM-24 • HGM-25A/LGM-25C • AIM-26 • UGM-27 • AGM-28 • MGM-29 • LGM-30 • MGM-31 • MGM-32 • MQM-33 • AQM-34 • AQM-35 • MQM-36 • AQM-37 • AQM-38 • MQM-39 • MQM-40 • AQM-41 • MQM-42 • FIM-43 • UUM-44 • AGM-45 • MIM-46 • AIM-47 • AGM-48 • LIM-49 • RIM-50

    51–100

    MGM-51 • MGM-52 • AGM-53 • AIM-54 • RIM-55 • PQM-56 • MQM-57 • MQM-58 • RGM-59 • AQM-60 • MQM-61 • AGM-62 • AGM-63 • AGM-64 • AGM-65 • RIM-66 • RIM-67 • AIM-68 • AGM-69 • LEM-70 • BGM-71 • MIM-72 • UGM-73 • BQM-74/MQM-74 • BGM-75 • AGM-76 • FGM-77 • AGM-78 • AGM-79 • AGM-80 • AQM-81 • AIM-82 • AGM-83 • AGM-84/RGM-84/UGM-84 • AGM-84E/H/K • RIM-85 • AGM-86 • AGM-87 • AGM-88 • UGM-89 • BQM-90 • AQM-91 • FIM-92 • XQM-93 • YQM-94 • AIM-95 • UGM-96 • AIM-97 • YQM-98 • LIM-99 • LIM-100

    101–150

    RIM-101 • PQM-102 • AQM-103 • MIM-104 • MQM-105 • BQM-106 • MQM-107 • BQM-108 • BGM-109 • BGM-110 • BQM-111 • AGM-112 • RIM-113 • AGM-114 • MIM-115 • RIM-116 • FQM-117 • LGM-118 • AGM-119 • AIM-120 • CQM-121 • AGM-122 • AGM-123 • AGM-124 • RUM-125/UUM-125 • BQM-126 • AQM-127 • AQM-128 • AGM-129 • AGM-130 • AGM-131 • AIM-132 • UGM-133 • MGM-134 • ASM-135 • AGM-136 • AGM-137 • CEM-138 • RUM-139 • MGM-140 • ADM-141 • AGM-142 • MQM-143 • ADM-144 • BQM-145 • MIM-146 • BQM-147 • FGM-148 • PQM-149 • PQM-150

    151–

    FQM-151 • AIM-152 • AGM-153 • AGM-154 • BQM-155 • RIM-156 • MGM-157 • AGM-158 • AGM-159 • ADM-160 • RIM-161 • RIM-162 • GQM-163 • MGM-164 • RGM-165 • MGM-166 • BQM-167 • MGM-168 • AGM-169 • MQM-170 • MQM-171 • FGM-172 • GQM-173 • RIM-174 • MQM-175 • AGM-176 • BQM-177

    Định danh máy bay không người lái của USAF 1948–1962

    Q-1 • Q-2 • Q-3 • Q-4 • Q-5 • Q-6 • Q-7 • Q-8 • Q-8 • Q-9 • Q-10 • Q-11 • Q-12 • Q-131 • Q-14

    1 Không sử dụng